Hiển thị tất cả 10 kết quả


Xe nâng tay cao thủy lực với cấu tại nhỏ gọn, chi phí đầu tư rẻ là công cụ được dùng phổ biến tại các khu công nghiệp, trong kho bãi, nhà xưởng siêu thị với mục đích nâng hàng lên giá kệ, xe tải. Với cấu tạo nhỏ gọn không động cơ hoạt đông theo cơ chế bơm thủy lực hạn chế tiếng ồn, khói bụi và không cần nhiên liệu là sản phẩm luôn được ưu chuộng tại thị trường Việt Nam cũng như trên thế giới.

Các hãng xe nâng tay cao phổ biến tại thị trường Việt Nam

  • Bishamon Nhật Bản
  • Meditek công nghệ Đài Loan được sản xuất tại nhà máy Trung Quốc.
  • Staxx Mỹ sản xuất nhà máy Trung Quốc.
  • Niuli Trung quốc.

8 loại Kích thước thông dụng của xe nâng tay cao thủy lực:

  • tải trọng nâng 400kg nâng cao 1m3.
  • 400kg nâng cao 1m5.
  • 500kg nâng cao 1m2
  • 500kg nâng cao 1m6
  • 1 tấn nâng cao 1m6
  • 1,5 tấn nâng cao 1m6
  • 2 tấn nâng cao 1m6
  • 3 tấn nâng cao 1m6.

05 điều cần lưu ý khi chọn mua xe nâng tay cao

  • chiều rộng lối đi giữa 2 dãy kệ ít nhất phải 1m8 mới đủ để xe quay đầu
  • loại pallet và kích thước pallet : Xe nâng tay cao thông thường chỉ dùng được pallet 1 mặt không thanh rằng, chiều rộng pallet tối thiểu 1m1, độ cao lỗ tối thiểu 10cm.
  • với pallet 2 mặt hoặc pallet có thanh rằng ngang phải dùng loại xe chân siêu rộng ôm trọn pallet
  • xe nâng tay cao chỉ dùng được sàn bằng phẳng, độ ma sát thấp vì bánh xe nhỏ.
  • chiều dài của kiện hàng không nên vượt quá chiều dài càng nâng.
 

Cách vận hành xe nâng tay cao :

  • đóng van xã bằng cách gạt cần hoặc xoáy van xã với loại van xoáy ốc.
  • đạp cần đạp hoặc gật tay bơm để nâng hàng lên cao.
  • bóp van xã hoặc vặn xoáy ốc để hạ hàng xuống
  • cầm 2 tay cầm bên thành xe để đẩy di chuyển xe

Thông số kỹ thuật của xe nâng tay cao có thắng định vị bánh xe

MODEL A0.5/12 A0.5/16 A1.0/16 A2.0/16 A3.0/16
Tải trọng nâng (kg) 500 500 1000 2000 3000
Chiều cao nâng cao nhất (mm) 1200 1600 1600 1600 1600
Chiều cao nâng Thấp Nhất (mm) 80 80 80 80 80
Chiều dài càng nâng (mm) 700 800 800 800 800
Độ dịch chuyển càng nâng  (phủ bì 2 càng) (mm) 140-600 160-700 160-700 200-800 200-800
Kích thước bánh xe nhỏ φ74×52 φ70×52 φ70×52 φ74×52 φ70×80
Kích thước bánh xe lớn φ180×50 φ180×50 φ180×50 φ180×50 φ180×50
Kích thước tổng thể (mm) 167x700x1200 2050x730x1380 2050x730x1380
Trọng lượng xe (kg) 70 100 115 180 280

Thông số kỹ thuật của xe nâng tay cao không thắng định vị bánh xe

MODEL E1.0/16 E1.5/16 E2.0/16 E1.0/20 E1.0/25 E1.0/30
Tải trọng nâng (kg) 1000 1500 2000 1000 1000 1000
Chiều cao nâng cao nhất (mm) 1600 1600 1600 2000 2500 3000
Chiều cao nâng Thấp Nhất (mm) 90 90 90 90 90 90
Chiều dài càng nâng (mm) 1000 1000 1000 1000 1000 1000
Độ dịch chuyển càng nâng  (phủ bì 2 càng) (mm) 300-740 300-740 300-740 300-740 300-740 300-740
Kích thước bánh xe nhỏ φ74×52 φ70×80 φ70×80 φ74×52 φ74×52 φ74×52
Kích thước bánh xe lớn φ180×50 φ180×50 φ180×50 φ180×50 φ180×50 φ180×50
Kích thước tổng thể (mm) 2030x780x1450 2030x780x1450 2030x780x1450 1600x780x1450 1895x780x1450 2150x780x1450
Trọng lượng xe (kg) 130 150 180 200 220 240

HÃY XEM CHI TIẾT TỪNG LOẠI XE, CẦN TƯ VẤN GỌI: 0899.262.999  

0899262999

100068324533104

0899262999